Thép Không Gỉ Inox 201

Danh mục: ,

Thép Không Gỉ Inox 201

Danh mục: ,

Liên Hệ Để Biết Thêm Thông Tin Về Giá

  Bạn Cần Hỗ Trợ?

  Chăm Sóc Khách hàng

    • Đóng góp ý kiến
    • Chính sách mua hàng
    • Hướng dẫn mua sắm
    • Chính sách đôi trả

 

Thép Không Gỉ Inox 201

Tính chất vật lý:

Vật liệu INOX 201 có khả năng định hình tốt, ít bị ăn mòn, dễ gia công cắt gọt, có thể hàn bằng kỹ thuật hàn thông thường.

Khối lượng riêng 7,86 g/cm3­ .

Vật liệu INOX 201 chịu tương tác từ tính yếu ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao, song có tương tác từ tính mạnh ở nhiệt độ thấp.

Tính chất cơ lý:

Giới hạn bền kéo: Tensile strength: 685 Mpa-696 Mpa

Giới hạn chảy: Yield strength: 292 Mpa-301 Mpa

Compressive yield strength: 365 Mpa

Elastic modulus: 197 Gpa

Poisson’s ratio: 0.27-0.30 ở nhiệt độ 250 C

Độ giãn dài: Elongation at break: 56%-62.50%

Độ cứng: Hardness: 85

Chất liệu

Grade

Giới hạn bền kéo

Tensile strength

Mpa

Giới hạn chảy

Yield strength

Mpa

Độ giãn dài

Elongation at break

Độ cứng

Hardness

INOX 201 685-696 292-301 56%-62.50% 85

Thành phần hóa học:

 Sắt

(Iron  -Fe)

Crôm

Chromium

(Cr)

Mangan

Manganese

(Mn)

Niken

Nickel

(Ni)

Silic

Silicon

(Si)

Nito

Nitrogen

(N)

Cacbon

Carbon

(C)

Content proportion (%) 72 16.0 – 18.0 5.50 – 7.50 3.50 – 5.50 1.0 0.25 0.15

 

INOX 201 có giá cả thấp hơn so với INOX 304 do dùng Mangan thay thế cho Nicken theo tỷ lệ 2:1. Vì vậy INOX 201 có độ cứng lớn hơn inox304 khoảng 10-15%, có khả năng chịu ăn mòn kém ơn Inox 304 song Inox 201 vẫn có nhiều tính chất tương tự Inox 304 và có được bề ngoài giống như Inox 304.

Xem Thêm

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin về sản phẩm và nhân được báo giá tốt nhất hiện nay.

Sản phẩm bán chạy